Đề cương khóa học

Tổng quan cơ bản về R và R Studio

  • Tổng quan về R
  • Môi trường làm việc của R Studio
    • Cửa sổ Biên tập Mô phỏng (Script Editor Window)
    • Môi trường Dữ liệu
    • Bảng điều khiển (Console)
    • Biểu đồ/Trợ giúp/Gói (Plots/Help/Packages)

Làm việc với dữ liệu

  • Giới thiệu về vector và ma trận (data.frame)
  • Các loại biến khác nhau
    • Số, Số nguyên, factor v.v.
    • Thay đổi kiểu biến
    • Nhập dữ liệu bằng các chức năng menu của R Studio
    • Xóa biến với lệnh ls()
  • Tạo biến tại dòng lệnh – đơn lẻ, vector, data frame
  • Tên vector và ma trận
  • Lệnh đầu và cuối (Head and tail commands)
  • Giới thiệu về dim, length và class
  • Nhập dữ liệu qua dòng lệnh (đọc file .csv và tách cột .txt)
  • Kết nối và ngắt kết nối dữ liệu (ưu điểm so với data.frame$)
  • Gộp dữ liệu bằng cách sử dụng cbind và rbind

Khám phá Data Analysis

  • Tóm tắt dữ liệu
  • Lệnh tóm tắt trên cả vector và data frames
  • Cắt giảm dữ liệu bằng dấu ngoặc vuông
    • tóm tắt và tạo biến mới
  • Lệnh bảng và tóm tắt
  • Lệnh thống kê tóm tắt
    • Trung bình (Mean)
    • Trung vị (Median)
    • Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
    • Biện độ (Variance)
    • Số lượng và tần số
    • Giá trị nhỏ nhất & lớn nhất
    • Tứ phân位数 (Quartiles)
    • 百分位数 (Percentiles)
    • 相关性 (Correlation)

导出数据

  • 写入表格 .txt 文件 (Write table .txt)
  • 写入 .csv 文件 (Write to a .csv file)

R 工作空间

  • 工作目录和项目的概念(菜单驱动和代码 – setwd())

介绍 R 脚本

  • 创建 R 脚本 (Creating R Scripts)
  • 保存脚本 (Saving scripts)
  • 工作区图像 (Workspace images)

包的概念

  • 安装包 (Installing packages)
  • 将包加载到内存中 (Loading packages into memory)

绘制数据图表(使用标准 R 默认绘图命令和 ggplot2 包)

  • 条形图和直方图 (Bar Charts and Histograms)
  • 箱线图 (Boxplots)
  • 折线图/时间序列 (Line charts / time series)
  • 散点图 (Scatter plots)
  • 茎叶图 (Stem and leaf)
  • 马赛克图 (Mosaic)
  • 修改图表
    • 标题 (Titles)
    • 图例 (Legends)
    • 轴线 (Axis)
    • 绘图区域 (Plot Area)
  • 将图表导出到第三方应用程序 (Exporting a plot to a third party application)
请注意,从“Khám phá Data Analysis”部分开始的翻译出现了语言混合。为保持一致性,以下内容应全部使用越南语。

Xuất dữ liệu

  • Viết bảng .txt
  • Ghi vào file .csv

Không gian làm việc R

  • Nghĩa của thư mục làm việc và dự án (menu điều khiển và mã – setwd())

Giới thiệu về tập lệnh R

  • Tạo Scripts R
  • Lưu scripts
  • Hình ảnh không gian làm việc

Những khái niệm về gói (package)

  • Cài đặt các gói
  • Chèn các gói vào bộ nhớ

Vẽ biểu đồ dữ liệu (sử dụng lệnh vẽ biểu đồ mặc định của R và gói ggplot2)

  • Biểu đồ cột và biểu đồ histogram
  • Biểu đồ boxplot
  • Biểu đồ đường / chuỗi thời gian
  • Biểu đồ phân tán (scatter plot)
  • Biểu đồ thân và lá
  • Biểu đồ mosaic
  • Sửa đổi biểu đồ
    • Tiêu đề
    • Legend
    • Trục
    • Khu vực biểu đồ
  • Xuất biểu đồ đến ứng dụng bên thứ ba

Requirements

  • Không cần có kinh nghiệm trước đó với R
  • Có sự quen thuộc cơ bản với các khái niệm lập trình hoặc phân tích dữ liệu sẽ hữu ích nhưng không bắt buộc

Đối tượng

  • Những người phân tích dữ liệu và nhà thống kê mới bắt đầu với R
  • Nghiên cứu viên và học giả đang khám phá các thao tác dữ liệu và trực quan hóa dữ liệu
  • Các chuyên gia chuyển đổi vào các vị trí khoa học dữ liệu
 7 Hours

Number of participants


Price per participant

Testimonials (4)

Provisional Upcoming Courses (Require 5+ participants)

Related Categories